Mã số | : | VRV III-S |
Hãng sản xuất | : | Daikin |
Công nghệ | : | Inverter/Ga R410A |
Sản xuất tại | : | Nhật |
I. LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG MÁY LẠNH TRUNG TÂM DAIKIN VRV III – S
+ Với chủ đầu tư: Máy lạnh trung tâm Daikin VRV- S sử dụng công nghệ biến tần và công nghệ điều khiển lưu lượng môi chất hàng đầu, máy lạnh trung tâm Daikin VRV III mang lại hiệu quả hoạt động vượt trội, khả năng tiết kiệm năng lượng cao, giảm đáng kể chi phí vận hành và quản lý tòa nhà cực kỳ hiệu quả
+ Với Người sử dụng: Daikin đưa ra hệ thống xử lý không khí cùng với hệ thống máy lạnh trung tâm để tạo ra một môi trường không khí chất lượng cao. Hệ thống điều khiển trung tâm tiên tiến giúp cho quá trình sử dụng dễ dàng.
+ Với nhà thiết kế: Hệ thống máy lạnh trung tâm VRV Daikin bao gồm dàn nóng, dàn lạnh với các mẫu mã đa dạng, phù hợp với mọi loại công trình và mọi điều kiện lắp đặt.
+ Với người lắp đặt: Dàn nóng máy lạnh trung tâm VRV Daikin nhỏ gọn, chức năng vận hành vượt trội so với hệ thống thông thường, Dàn nóng nhỏ gọn thuận lợi cho việc lắp đặt ở những khu vực bị giới hạn, dễ dàng lắp đặt và rút ngắn thời gian thi công.
II. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG MÁY LẠNH TRUNG TÂM DAIKIN VRV III – S
- Có thể ghép 8 dàn lạnh với 1 dàn nóng 5 HP
- Có thể ghép 6 dàn lạnh với 1 dàn nóng 4 HP
-
Độ ồn (dB(A)):4HP: 505HP: 516HP: 53
- Trọng lượng dàn nóng: 125kg
- Kích thước dàn nóng (mm) (Cao x Rộng x Sâu): 1345 x 900 x 320
- Tất cả các model VRVIII-S đều sử dụng điện 1 pha.
Giới hạn nhiệt độ bên ngoài khi sưởi có thể xuống thấp đến -20 °C, và lên đến 46 °C khi làm lạnh. Những kết quả này có được là nhờ việc sử dụng loại máy nén kiểu vòm áp suất cao. |
Nếu chưa có thiết kế thì chúng tôi sẽ thiết kế ,lập dự toán miễn phí và báo giá cho quý khách.
Hiện nay chúng tôi đang cung cấp và thi công một số hãng điều hòa trung tâm nổi tiếng nhất hiện nay : Daikin VRV , Midea (VRF & Digital ) ,Reetech RMV , Mitsubishi Electric , Mitsubishi Heavy , Hitachi ,Sanyo ,Toshiba
Các đặc tính kỹ thuật chuyên biệt của hệ thống máy lạnh trung tâm VRV III S
Kết nối rất nhiều dàn lạnh trên cùng 1 hệ thống , có thể đến 64dàn lạnh trên cùng 1 hệ thống .
Tỉ lệ công suất dàn lạnh = 130% của dàn nóng
Mỗi dàn lạnh có thể điều khiển cục bộ bằng thiết bị điều khiển cầm tay (Remote Control)
Ứng dụng công nghệ cao
Máy nén sử dụng công nghệ biến tần , tự động thay đổi tần số khi hoạt động , mang lại hiệu suất cao .
Bộ điều khiển tinh tế , vận hành với kỹ thuật cao .
- T1 : Nhiệt độ hút vào
- T2 : Nhiệt độ đẩy
- T3 : Tín hiệu cảm biến gió hoàn lưu
- T4 : Tín hiệu cảm biến tại bộ điều khiển
- TSet : Nhiệt độ cài đặt trên bộ điều khiển
Dàn nóng Máy Lạnh Trung Tâm
For high outdoor temperature use
Dàn lạnh máy lạnh trung tâm Daikin VRV III S
Loại |
Kiểu dáng |
Dải công suất |
0.8HP |
1HP |
1.25HP |
1.6HP |
2HP |
2.5HP |
3.2HP |
4HP |
5HP |
6HP |
8HP |
10HP |
Chỉ số công suất |
20 |
25 |
31.25 |
40 |
50 |
62.5 |
80 |
100 |
125 |
140 |
200 |
250 |
||
Cassette âm trần (Đa hướng thổi) |
FXFQ-PVE |
|||||||||||||
Cassette âm trần (4 hướng thổi) |
FXZQ-MVE |
|||||||||||||
Cassette âm trần (2 hướng thổi) |
FXCQ-MVE |
|||||||||||||
Cassette âm trần (1 hướng thổi) |
FXKQ-MAVE |
|||||||||||||
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng |
FXDQ-PBVE |
|||||||||||||
FXDQ-PBVET |
||||||||||||||
FXDQ-NBVE |
||||||||||||||
FXDQ-NBVET |
||||||||||||||
Loại giấu trần nối ống gió hồi sau |
FXMQ-PVE |
|||||||||||||
FXMQ-MAVE |
||||||||||||||
Loại áp trần |
FXHQ-MAVE |
|||||||||||||
Loại treo tường |
FXAQ-MAVE |
|||||||||||||
Loại đặt sàn |
FXLQ-MAVE |
|||||||||||||
Loại giấu sàn |
FXNQ-MAVE |
|||||||||||||
Loại Cassette áp trần |
FXUQ-MAV1 |